PDA

View Full Version : CÁC THUẬT NGỮ TIẾNG ANH TRONG KẾ TOÁN TÀI CHÍNH phần 4



binhanad
03-29-2016, 06:09 PM
80. Factory Công ty dịch vụ kế toán tại Hà Nội ([Only registered and activated users can see links]) overhead expenses: chi phí quản lý phân xưởng

81. FIFO (First In First Out): phương pháp nhập trước xuất trước

82. Final accounts: Báo cáo quyết toán

83. Finished goods: Thành phẩm

84. First call: Lần gọi thứ 1

85. Fixed assets: Tài sản Dịch vụ làm báo cáo tài chính cuối năm ([Only registered and activated users can see links]) cố định

86. Fixed capital: Vốn cố định

87. Fixed expenses: Định phí / giá thành cố định

88. General ledger: Sổ chiếc

89. General reserve: Quỹ Dịch vụ kế toán thuế trọn gói tại Hà Nội ([Only registered and activated users can see links]) dự trữ chung

90. Going concerns concept: Nguyên tắc hoạt động lâu dài

91. Goods stolen: Hàng bị Dịch vụ kế toán thuế tại Hà Nội ([Only registered and activated users can see links]) đánh cắp

92. Goodwill: uy tín

93. Gross loss: Lỗ gộp

94. Gross profit: Lãi gộp

95. Gross profit percentage: Dọn dẹp sổ sách kế toán ([Only registered and activated users can see links]) Tỷ suất lãi gộp

96. Historical cost: Giá phí lịch sử

97. Horizontal accounts: Báo cáo quyết toán dạng chữ T

98. Impersonal accounts: Tài khoản Nhận làm báo cáo thuế ([Only registered and activated users can see links]) phí thanh toán

99. Imprest systems: Chế độ tạm ứng

100. Income tax: Thuế Dịch vụ kê khai thuế ([Only registered and activated users can see links]) thu nhập