ha hoang a cdb
05-19-2016, 05:22 PM
ý nghĩa thông số kỹ thuật vòng bi ([Only registered and activated users can see links])Ý nghĩa thông số kỹ thuật vòng bi
1. Ý nghĩa về kích thước:
- Hai con số sau cùng chỉ chỉ đường kính trong của vòng bi có từ 00-99 (20mm< D <5000mm)
- Ví dụ : vòng bi có ký hiệu 2315
Ta sẽ lấy trị số hai chữ số sau cùng x với 5 : Ta có 15x5 = 75mm
Có nghĩa là đường kính trong là 75mm (đường kính lỗ vòng bi)
. Vòng bi 304
Trị số 4 x 5 = 20mm. Đường kính trong là 20mm
Như vậy từ 04 trở lên đều sẽ nhân với hệ số 5. Còn lại từ 04 trở xuống có ký hiệu đặc biệt.
00 : 10mm
01 : 12mm
02 : 15mm
03 : 17mm
2. Ý nghĩa về chịu tải :
Con số thứ 3 từ phải sang trái:
1 hoặc 7
Chịu tải rất nhẹ
2
Chỉ tải nhẹ
3
Chỉ tải trung bình
4
Chỉ tải nặng
5
Chỉ tải rất nặng
6
Chỉ tải trung bình như 3 nhưng dầy hơn
8-9
Chỉ tải rất rất nhẹ; 814, 820, 914
3. Ý nghĩa phân loại:
Con số thứ tư từ phải sang trái chỉ loại vòng bi có từ 0-9
0
Chỉ loại bi tròn 1 lớp
1
Chỉ loại bi tròn hai lớp
2
Chỉ loại bi đũa ngắn 1 lớp
3
Chỉ loại bi đũa ngắn hai lớp
4
Chỉ loại bi đũa dài 1 lớp
5
Chỉ loại bi đũa xoắn
6
Chỉ loại bi đũa tròn chắn
7
Chỉ loại bi đũa hình côn
8
Chỉ loại bi tròn chắn không hướng tâm
9
Chỉ loại bi đũa chắn
4. Ý nghĩa về kết cấu:
Số thứ 5 từ phải sang trái
3
Bi đũa hình trụ ngắn 1 dãy, vòng chặn trong không có gờ chắn
4
Giống như 3 nhưng vòng chặn có gờ chắn
5
Có 1 rănhx để lắp vòng hãm định vị ở vòng chắn ngoài
6
Có 1 long đen chặn dầu bằng thép lá
8
Có hai long đen chặn dầu bằng thép lá
9
Bi đũa hình trụ ngắn 1 dãy, ở vòng trong có 1 vành chặn các con lăn
Ví dụ đọc thông số của vòng bi có ký hiệu 60304
- Đường kính vòng trong 04x5 = 20mm
- Chịu tải trọng trung bình
- Bi tròn một lớp
- Có 1 long đen chặn dầu bằng thép lá
Chú ý : Đối với vòng bi chỉ có 3 số cuối thì số cuối cùng chỉ đường kính trong của vòng bi (D<20mm)
Ví dụ : 678 thì d=8mm, chịu tải nhẹ, loại bi tròn chắn
5. Khe hở vòng bi :
Kích thước cổ trụcBi cầu mớiBi trụ mớiBi cũ cho phép20-300.01-0.020.03-0.050.130-500.01-0.020.05-0.070.255-800.01-0.020.06-0.080.285-1200.02-0.030.08-0.10.3130-1500.02-0.030.10-0.120.3
6. Khe hở bạc :
Đường kính cổ trụcKhe hở giữa trục và vòng bạc
>1000 v/p
Tiêu chuẩnCho phépTiêu chuẩnCho phép18-300.040-0.0930.10.06-0.1180.1230-500.05-0.1120.120.075-0.1420.1550-800.065-0.1350.140.095-0.1750.1880-1200.08-0.160.160.12-0.2100.22120-1800.100-0.1950.200.150-0.2500.30180-2600.120-0.2250.240.180-0.2950.40260-3600.140-0.2500.260.210-0.3400.5360-5000.170-0.3050.320.250-0.4000.6
1. Ý nghĩa về kích thước:
- Hai con số sau cùng chỉ chỉ đường kính trong của vòng bi có từ 00-99 (20mm< D <5000mm)
- Ví dụ : vòng bi có ký hiệu 2315
Ta sẽ lấy trị số hai chữ số sau cùng x với 5 : Ta có 15x5 = 75mm
Có nghĩa là đường kính trong là 75mm (đường kính lỗ vòng bi)
. Vòng bi 304
Trị số 4 x 5 = 20mm. Đường kính trong là 20mm
Như vậy từ 04 trở lên đều sẽ nhân với hệ số 5. Còn lại từ 04 trở xuống có ký hiệu đặc biệt.
00 : 10mm
01 : 12mm
02 : 15mm
03 : 17mm
2. Ý nghĩa về chịu tải :
Con số thứ 3 từ phải sang trái:
1 hoặc 7
Chịu tải rất nhẹ
2
Chỉ tải nhẹ
3
Chỉ tải trung bình
4
Chỉ tải nặng
5
Chỉ tải rất nặng
6
Chỉ tải trung bình như 3 nhưng dầy hơn
8-9
Chỉ tải rất rất nhẹ; 814, 820, 914
3. Ý nghĩa phân loại:
Con số thứ tư từ phải sang trái chỉ loại vòng bi có từ 0-9
0
Chỉ loại bi tròn 1 lớp
1
Chỉ loại bi tròn hai lớp
2
Chỉ loại bi đũa ngắn 1 lớp
3
Chỉ loại bi đũa ngắn hai lớp
4
Chỉ loại bi đũa dài 1 lớp
5
Chỉ loại bi đũa xoắn
6
Chỉ loại bi đũa tròn chắn
7
Chỉ loại bi đũa hình côn
8
Chỉ loại bi tròn chắn không hướng tâm
9
Chỉ loại bi đũa chắn
4. Ý nghĩa về kết cấu:
Số thứ 5 từ phải sang trái
3
Bi đũa hình trụ ngắn 1 dãy, vòng chặn trong không có gờ chắn
4
Giống như 3 nhưng vòng chặn có gờ chắn
5
Có 1 rănhx để lắp vòng hãm định vị ở vòng chắn ngoài
6
Có 1 long đen chặn dầu bằng thép lá
8
Có hai long đen chặn dầu bằng thép lá
9
Bi đũa hình trụ ngắn 1 dãy, ở vòng trong có 1 vành chặn các con lăn
Ví dụ đọc thông số của vòng bi có ký hiệu 60304
- Đường kính vòng trong 04x5 = 20mm
- Chịu tải trọng trung bình
- Bi tròn một lớp
- Có 1 long đen chặn dầu bằng thép lá
Chú ý : Đối với vòng bi chỉ có 3 số cuối thì số cuối cùng chỉ đường kính trong của vòng bi (D<20mm)
Ví dụ : 678 thì d=8mm, chịu tải nhẹ, loại bi tròn chắn
5. Khe hở vòng bi :
Kích thước cổ trụcBi cầu mớiBi trụ mớiBi cũ cho phép20-300.01-0.020.03-0.050.130-500.01-0.020.05-0.070.255-800.01-0.020.06-0.080.285-1200.02-0.030.08-0.10.3130-1500.02-0.030.10-0.120.3
6. Khe hở bạc :
Đường kính cổ trụcKhe hở giữa trục và vòng bạc
>1000 v/p
Tiêu chuẩnCho phépTiêu chuẩnCho phép18-300.040-0.0930.10.06-0.1180.1230-500.05-0.1120.120.075-0.1420.1550-800.065-0.1350.140.095-0.1750.1880-1200.08-0.160.160.12-0.2100.22120-1800.100-0.1950.200.150-0.2500.30180-2600.120-0.2250.240.180-0.2950.40260-3600.140-0.2500.260.210-0.3400.5360-5000.170-0.3050.320.250-0.4000.6