những giải thích về một số thuật ngữ tiếng Anh chuyên [Nội dung ẩn để xem] ngành kế toán dưới đây sẽ giúp cho những kế toán làm việc dễ dàng hơn có những tài liệu tiếng Anh nhé!
accounting
kế toán
A set of concepts and techniques that are used lớn measure [Nội dung ẩn để xem] and report financial information about an economic unit.
1 tập hợp những khái niệm và công nghệ được dùng để đo [Nội dung ẩn để xem] lường và báo cáo thông tin tài chính về 1 đơn vị kinh tế.

accounting equation
phương trình kế toán
A financial relationship at the heart of the accounting model [Nội dung ẩn để xem]: Assets = Liabilities + Owners' Equity
Phản ánh mối quan hệ tài chính, là vấn đề cốt lõi của mô [Nội dung ẩn để xem] hình kế toán: Tài sản = Nợ phải trả + Vốn chủ với

assets
tài sản
The economic resources owned by an entity; entailing probable [Nội dung ẩn để xem] future benefits to the entity
các nguồn lực kinh tế thuộc với của một tổ chức; mang khả năng đem lại lợi ích kinh tế trong tương lai cho các chủ thể.

auditing
kiểm toán
The examination of transactions and systems that underlie an [Nội dung ẩn để xem] organization's financial statements
Việc kiểm tra các giao dịch và hệ thống làm cơ sở cho báo cáo tài [Nội dung ẩn để xem] chính của 1 tổ chức

balance sheet
Bảng cân đối kế toán
A financial statement that presents a firm's assets, liabilities, and owners' equity at a particular point in time
1 báo cáo trình bày tình hình tài sản của một doanh nghiệp, công nợ và vốn chủ mang của doanh nghiệp đó tại một thời điểm cụ thể

certified public accountant (CPA)
Kế toán viên công chứng (CPA)
An individual who is licensed by a state lớn practice public accounting
1 cá nhân được cấp chứng chỉ cấp nhà nước được hành nghề kế toán công

corporation
doanh nghiệp
A form of business organization where ownership is represented by divisible units called shares of stock
1 hình thức tổ chức kinh doanh mà tại đó quyền có được chia nhỏ bằng số cổ phần của cố phiếu



Các bài viết cùng thể loại: